Đồng hồ áp suất Wise chất lượng – Giá rẻ nhất - P2

  05-10-2021

Thông số kỹ thuật chính của một số đồng hồ đo áp suất thường dùng

Đồng hồ áp suất wise P110

Kích thước mặt đồng hồ:  35, 40, 50, 60, 70, 100, 125, 150 – 200 mm

Độ chính xác, sai số của đồng hồ: 

                    40 mm : ±3.0 %

                    50, 60, 75, 100, 125, 150 – 200 mm : ±1.5 %

Vật liệu của đồng hồ: Thân bằng sắt được sơn chống ghỉ, chân kết nối bằng đồng. 

Dai đo của đồng hồ: 

                    40 mm : 0 ~ 0.2 to 0 ~ 3.5 MPa
                    50 mm : 0 ~ 0.2 to 0 ~ 10 MPa
                    60 and 75 mm : -0.1 ~ 0 to 0 ~ 25 MPa
                   100 mm (New) : -0.1 ~ 0 to 0 ~ 35 MPa
                   100 and 150 mm : -0.1 ~ 0 to 0 ~ 100 MPa
                   200 mm : -0.1 ~ 0 to 0 ~ 35 MPa

Kiểu kết nối: Chân đứng, chân sau

Các loai Ren kết nối: 

                   Đối với đường kính mặt  40 mm : ⅛” PT, NPT và PF
                   Đối với đường kính mặt   50 mm : ¼”, ⅛” PT, NPT và PF
                   Đối với đường kính mặt   60 mm : ¼” PT, NPT và PF
                   Đối với đường kính mặt   75 and 100 mm (Mới) : ⅜” PT, NPT và PF
                   Đối với đường kính mặt  100, 150 and 200 mm : ½”, ⅜” PT, NPT và PF

Đồng hồ đo áp suất wise P252

Kích thước mặt đồng hồ:  50, 63, 80, 100 – 160 mm

Độ chính xác, sai số của đồng hồ: 

                    P2522 (63 mm), P2523 (80 mm) : ±1.6 % of full scale

                    P2524 (100 mm), P2526 (160 mm) : ±0.5 % of full scale

                    Với các loại còn lại: ±1.0 % of full scale

Vật liệu của đồng hồ: Thân làm bằng inox 304, chân ren kết nối được cấu tạo từ inox 316

Đơn vị đo:   Mpa, Kpa, psi, cmHg, kgf/cm2, Bar

Dai đo của đồng hồ: 

                    63 và 80 mm : -0.1 ~ 0 to 0 ~ 100 MPa
                    100 và 160 mm : -0.1 ~ 0 to 0 ~ 200 MPa

Kiểu kết nối: Chân đứng, chân sau

Các loai Ren kết nối: 

                   Đối với đường kính mặt  63 mm : ⅛”, ¼” PT, NPT và PF
                   Đối với đường kính mặt  80 mm : ¼”, ⅜” PT, NPT và PF
                   Đối với đường kính mặt  100 and 160 mm : ¼”, ⅜”, ½” PT, NPT và PF
Nhiệt độ làm việc:

                      Nhiệt độ làm việc Môi trường xung quanh: -40 ~ 65 ℃

                      Nhiệt độ chất lỏng tối đa 200 độ C

Đồng hồ đo áp suất wise – kiểu màng – model: P710 , P730

Phân loại: – Loại kết nối ren – Loại kết nối mặt bích

Kích thước mặt đồng hồ:  F40mm, F50mm. F60mm, F75mm, F100mm, F150mm, F200mm

Độ chính xác, sai số của đồng hồ: 

                        ±1.0 % at ambient temperature +20 °C
                        ±2.5 % at ambient temperature -20 °C … +60 °C

Vật liệu của đồng hồ: Thân làm bằng inox 304, chân ren kết nối được cấu tạo từ inox 316, màng được cấu tạo từ inox 316

Đơn vị đo:   Mpa, Kpa, psi, cmHg, kgf/cm2, Bar

Dai đo của đồng hồ: 

                    0 – 1000 Kgf/cm2, -76, 0 – 2, 4, 6, 10, 15,  … 350; -76cmHg 

Kiểu kết nối: Chân đứng, chân sau, chân đứng vành, chân sau vành

Các loai Ren kết nối: 

                   Đối với đường kính mặt  63 mm : ⅛”, ¼” PT, NPT và PF
                   Đối với đường kính mặt  80 mm : ¼”, ⅜” PT, NPT và PF
                   Đối với đường kính mặt  100 and 160 mm : ¼”, ⅜”, ½” PT, NPT và PF
Nhiệt độ làm việc:

                   Nhiệt độ làm việc Môi trường xung quanh: -40 ~ 65 ℃

                   Nhiệt độ chất lỏng tối đa 200 độ C

 

Đồng hồ đo chênh áp wise – Differential Gauge – Đồng hồ áp suất Wise

 

Pressure Sensor – cảm biến áp suất Wise; Công tắc áp suất Wise – Pressure Switch

Mr Ngọc - 0916521138
Email: kd1@thietbiht.com

 

Bài viết liên quan

Hỗ trợ trực tuyến

 Copyrights Thiet Ke Website by ungdungviet.vn